Canal Hamamatsu Đầu Trang > Thuế > 【Thu? Th?nh ph? v? Thu? T?nh】?How to fill out a Tax Return
ここから本文です。
Update date:January 25, 2023
A | Địa chỉ hiện tại |
---|---|
B | Địa chỉ vào Ngày 1 tháng 1 |
C | Tên |
D | Số Điện thoại |
E | Ngày Sinh |
F | Số Cá nhân (Số Của tôi) |
1. Thu nhập | |
a | Thu nhập từ bán hàng |
b | Thu nhập từ trồng trọt |
c | Thu nhập từ bất động sản |
d | Thu nhập từ lãi |
e | Thu nhập từ cổ tức |
f | Thu nhập từ việc làm |
g | Thu nhập từ lương hưu công cộng |
h | Thu nhập gộp từ công việc |
i | Thu nhập gộp khác |
j | Lãi vốn ngắn hạn |
k | Lãi vốn dài hạn |
l | Thu nhập gộp không thường xuyên |
2. Thu nhập | |
1 | Thu nhập từ bán hàng |
2 | Thu nhập từ trồng trọt |
3 | Thu nhập từ bất động sản |
4 | Thu nhập từ lãi |
5 | Thu nhập từ cổ tức |
6 | Thu nhập từ việc làm |
7 | Thu nhập ròng từ lương hưu thuộc quỹ công |
8 | Thu nhập ròng từ công việc |
9 | Thu nhập ròng khác |
10 | Tổng thu nhập ròng (Tổng từ 7 đến 9) |
11 | Chuyển khoản chung và thu nhập ròng không thường xuyên |
12 | Tổng thu nhập ròng (Tổng từ 1 đến 6, 10, 11) |
3. và 4. Khấu trừ từ Thu nhập | |
13 | Khấu trừ phí bảo hiểm xã hội |
14 | Khấu trừ phí bảo hiểm hỗ trợ chung doanh nghiệp nhỏ |
15 | Khấu trừ phí bảo hiểm nhân thọ |
16 | Khấu trừ phí bảo hiểm động đất |
17-18 | Các khoản khấu trừ cho góa phụ (quan phu)/cha mẹ đơn thân |
19-20 | Miễn trừ cho sinh viên đi làm, Miễn trừ cho người khuyết tật |
21 | Các khoản khấu trừ đặc biệt dành cho vợ/chồng |
22 | Miễn trừ cho người phụ thuộc |
23 | Miễn trừ cơ bản |
24 | Tổng các khoản khấu trừ (Tổng từ 13 đến 23) |
25 | Khấu trừ tổn thất do tai hoạ |
26 | Khấu trừ chi phí y tế |
27 | Tổng khấu trừ (Tổng từ 24 đến 26) |
21' | Tên, ngày sinh, thu nhập và số cá nhân của vợ hoặc chồng |
22' | Names, ngày of birth, and thông tin khác about người phụ thuộc (16 and older) |
28 | Names, ngày of birth, and thông tin khác about người phụ thuộc (under 16) |